Giá xe Kia Carnival kèm ưu đãi mới nhất tháng 04/2024
Tháng 04/2024, Giá xe Kia Carnival được niêm yết thấp nhất từ 1,169 tỷ cho bản Luxury đến cao nhất 2,579 tỷ đồng cho bản Royal. Kia Carnival 2024 chính là thế hệ thứ 4 của mẫu xe MPV ăn khách Kia Sedona cạnh tranh với các đối thủ như Ford Tourneo, Peugeot Traveller.
GIÁ XE KIA CARNIVAL 2024
Mẫu xe chính thức được giới thiệu tại thị trường Việt Nam với mức giá cực ưu đãi.
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Kia Carnival 2.2D Luxury (8 chỗ) | 1.179.000.000 |
Kia Carnival 2.2D Luxury (7 chỗ) | 1.169.000.000 |
Kia Carnival 2.2D Premium (8 chỗ) | 1.269.000.000 |
Kia Carnival 2.2D Premium (7 chỗ) | 1.309.000.000 |
Kia Carnival 2.2D Signature (7 chỗ) k có cửa sổ trời | 1.349.000.000 |
Kia Carnival 2.2D Signature (7 chỗ) | 1.389.000.000 |
Kia Carnival 3.5G Premium (7 chỗ) | 1.759.000.000 |
Kia Carnival Royal 2 chỗ | 2.509.000.000 |
Kia Carnival Royal 4 chỗ | 2.579.000.000 |
GIÁ KHUYẾN MẠI CỦA KIA CARNIVAL 2024
Hiện tại mẫu xe Kia Carnival 2024 vừa mới được chính thức tại thị trường Việt Nam và đang được áp dụng nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn. Khách hàng có nhu cầu mua xe vui lòng liên hệ các đại lý xe chính hãng gần nhất để được tư vấn.
GIÁ LĂN BÁNH KIA CARNIVAL 2024
Giá lăn bánh các phiên bản của Kia Carnival 2024 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh Kia Carnival 2.2D Luxury (7 chỗ)
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.169.000.000 | ||||
Phí trước bạ | 140.280.000 | 116.900.000 | 140.280.000 | 151.970.000 | 116.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||||
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.332.053.400 | 1.308.673.400 | 1.313.053.400 | 1.324.743.400 | 1.289.673.400 |
Giá lăn bánh Kia Carnival 2.2D Premium (8 chỗ)
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.269.000.000 | ||||
Phí trước bạ | 152280000 | 126900000 | 152280000 | 164970000 | 126900000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||||
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.444.053.400 | 1.418.673.400 | 1.425.053.400 | 1.437.743.400 | 1.399.673.400 |
Giá lăn bánh Kia Carnival 2.2D Signature (7 chỗ) k có cửa sổ trời
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.349.000.000 | ||||
Phí trước bạ | 161.880.000 | 134.900.000 | 161.880.000 | 175.370.000 | 134.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||||
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.533.653.400 | 1.506.673.400 | 1.514.653.400 | 1.528.143.400 | 1.487.673.400 |
Giá lăn bánh Kia Carnival 3.5G Premium (7 chỗ)
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.759.000.000 | ||||
Phí trước bạ | 211080000 | 175900000 | 211080000 | 228670000 | 175900000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||||
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.992.853.400 | 1.957.673.400 | 1.973.853.400 | 1.991.443.400 | 1.938.673.400 |
Giá lăn bánh Kia Carnival Royal (2 chỗ)
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.509.000.000 | ||||
Phí trước bạ | 301.080.000 | 250.900.000 | 301.080.000 | 275.990.000 | 250.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||||
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
2.832.460.700 | 2.782.280.700 | 2.813.460.700 | 2.788.370.700 | 2.763.280.700 |
SO SÁNH GIÁ XE KIA CARNIVAL 2024 VỚI CÁC ĐỐI THỦ
Phân khúc MPV cỡ lớn luôn là thị phần rất nhiều hãng xe lớn trên thế giới nhắm đến. Sự cạnh tranh khốc liệt không chỉ từ các mẫu xe cùng phân khúc mà còn từ các mẫu xe tương tự. Tại thị trường Việt Nam Ngay từ khi ra mắt Carnival đã vấp phải sự trực tiếp của Peugeot Traveller, Ford Tourneo.. hay các đối thủ gián tiếp khác đến từ phân khúc SUV 7 chỗ như Ford Everest, Hyundai SantaFe, Toyota Fortuner,...
Tên xe | Giá xe Kia Carnival | Giá xe Peugeot Traveller | Giá xe Ford Tourneo |
Giá bán từ (VNĐ) | 1.169.000.000 | 1.499.000.000 | 999.000.000 |
ĐÁNH GIÁ XE KIA CARNIVAL 2024
Kia Carnival 2024 thế hệ thứ 4 là sự lột xác toàn diện của mẫu minivan nhà Kia, bổ sung công nghệ, tùy chọn nhiều thiết kế nội thất. Xe sở hữu kiểu dáng vuông vức có phần tương đồng với chiếc SUV Kia Telluride.
Cấu hình Kia Carnival 2024 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Kia Motors |
Tên xe | Carnival |
Giá từ | 1,169 tỷ VND |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kiểu dáng xe | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 - 8 chỗ |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 5,155 x 1,995 x 1,775 |
Chiều dài cơ sở | 3,090 |
Khoảng sáng gầm xe | 172 |
Bán kính quay vòng | 5.8m |
Dung tích thùng nhiên liệu | 72L |
Động cơ | Dầu D2.2 / Xăng G3.5 |
Lốp xe | 235/55R19 |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Hộp số | 8AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Ngoại thất Kia Carnival 2024
Thiết đầu đầu xe vẫn là kiểu mũi hổ đặc trưng của Kia, lưới tản nhiệt phong cách hơn, kết hợp với cụm đèn pha kiểu dáng độc đáo, đèn LED ban ngày kiểu cách. Ở bản cao cấp 2.2D Signature, cụm đèn trước có khả năng thích ứng cản trước chạm khắc và khe hút gió thấp hơn với viền kim loại.
Phần thân xe Carnival vẫn duy trì sự mạnh mẽ và thiết kế khí động học của thế hệ cũ. Cửa hông và cốp chỉnh điện tích hợp chức năng mở cửa rảnh tay, mâm xe 19 inch.
Đuôi xe Kia Carnival 2024 khỏe khoắn với cản sau lấy cảm hứng từ SUV. Cụm đèn hậu thay đổi với việc bao trùm chiều rộng xe trông cực kỳ hiện đại, bản Luxury sẽ sử dụng hệ thống đèn Halogen, trong khi 2 bản cao cấp hơn là Premium và Signature sẽ sử dụng đèn LED.
Nội thất và Tiện ích Kia Carnival 2024
Nhờ nền tảng mới, chiều dài của Carnival tăng thêm 40 mm và chiều dài cơ sở kéo dài thêm 30 mm đem đến không gian nội thất cải thiện.
Nội thất xe tiêu chuẩn có ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện, điều hoà tự động, khởi động nút bấm và đề nổ từ xa kèm màn hình trung tâm 8 inch kèm 6 loa giải trí. Ở phiên bản Premium và Signature có điểm nhấn trên bảng điều khiển là màn hình kép 12,3 inch, một cho bảng đồng hồ và một cho hệ thống thông tin giải trí, cả hai đều nằm dưới một tấm kính. Hệ thống thông tin giải trí hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto tiêu chuẩn, 12 loa âm thanh Bose sẽ xuất hiện trên bản Signature.
Tại thị trường Việt Nam, Kia cung cấp các cấu hình nội thất ba hoặc bốn hàng ghế với không gian cho bảy chỗ hoặc tám chỗ theo tùy từng phiên bản. Kia Carnival 8 chỗ có hàng ghế thứ 2 chỉnh cơ có thể tháo rời và hàng ghế thứ 3 gập phẳng. Bản Kia Carnival 7 chỗ có hai ghế sau tích hợp sưởi, thông gió, nhớ vị trí và có bệ đỡ bắp chân.
Ngoài ra, hãng xe Hàn Quốc triển khai một tính năng trên bản Premium như gương hiếu hậu chống chói, “đồ chơi” với sạc điện thoại không dây, camera 360 độ, màn hình hiển thị điểm mù (tích hợp vào đồng hồ hỗ trợ lái). Bản Signature sẽ có thêm cửa sổ trời, tính năng sưởi vô lăng,...
Trang bị An toàn Kia Carnival 2024
Các trang bị an toàn tiêu chuẩn có thể kể tới như cân bằng điện tử, 7 túi khí, cảm biến sau, camera sau, điều khiển hành trình, phanh tay điện tử và cảm biến áp suất lốp.
Các tính năng an toàn tiên tiến như hỗ trợ giữ làn đường, hỗ trợ tránh va chạm trước và ga tự động thông minh sẽ có trên phiên bản Signature.
Động cơ Kia Carnival 2024
- Phiên bản 2.2D sử dụng chung khối động cơ dầu 2.2L tăng áp, cho công suất 199 mã lực và mô-men xoắn 440Nm
- Phiên bản 3.5G dùng động cơ xăng 3.5L, cho công suất 268 mã lực và mô-men xoắn 331Nm
Toàn bộ phiên bản trang bị hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT KIA CARNIVAL 2024
Thông số kỹ thuật | Kia Carnival 2.2D | Kia Carnival 3.5G |
Kiểu xe, số chỗ ngồi | SUV 07 chỗ, 08 chỗ | SUV 07 chỗ |
Nguồn gốc | Lắp ráp | Lắp ráp |
Kích thước DxRxC (mm) | 5.155×1.995×1.775 | 5.155×1.995×1.775 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.090 | 3.090 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 172 | 172 |
Động cơ | Diesel 2.2 lít, tăng áp | Xăng 3.5 lít, hút khí tự nhiên |
Dung tích động cơ | 2.151 | 3.470 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 199/3.800 | 268/6.400 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 440/1.750-2.750 | 331/5.000 |
Hộp số | 8AT | 8AT |
Dẫn động | FWD | FWD |
Tiêu hao nhiên liệu | 7 (L/100km) | 9.7(L/100km) |
Mâm xe | 19 inch | 19 inch |
Tỷ số nén | 16:1 | 10.6:1 |
Tăng tốc từ 0-100km/h | 10.7s | 8.5s |
Khối lượng không tải(kg) | 2001-2027 | 1938-1965 |
tin liên quan
xe mới về
-
Kia Rondo GATH 2016
400 Triệu
-
Hyundai Elantra 2.0 AT 2020
510 Triệu
-
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc Biệt 2021
455 Triệu
-
Hyundai Accent 1.4 MT Tiêu Chuẩn 2022
365 Triệu
-
Hyundai i10 Grand 1.2 AT 2020
335 Triệu